Niken tetracacbonyl
Niken tetracacbonyl

Niken tetracacbonyl

[O+]#C[Ni-4](C#[O+])(C#[O+])C#[O+]Niken tetracacbonyl (các tên gọi khác: niken(0) tetracacbonyl, niken(0) cacbonyl), là hợp chất cộng hóa trị của niken, nó là bất thường đối với các hợp chất của kim loại này, ở nhiệt độ phòng nó là một chất lỏng không màu. Công thức của nó là Ni(CO)4. Nó là một chất cực độc trong ngành hóa học niken[2] và có thể gây nguy hiểm cho tính mạng nếu uống nhầm hay qua đường da, do đó nó còn có tên gọi khác là "chất lỏng chết chóc". Niken tetracacbonyl cực kỳ dễ bay hơi. Nó bay hơi ngay ở nhiệt độ phòng. Hơi của nó có thể tự kích cháy ở nhiệt độ 60 °C (140 °F; 333 K).Giống như sắt pentacacbonyl, niken tetracacbonyl là hợp chất có 18 cộng hóa trị.Niken kim loại ở nhiệt độ phòng có thể phản ứng với cacbon monoxit (CO) để tạo ra niken tetracacbonyl. Khi bị nung nóng nhẹ thì niken tetracacbonyl bị phân hủy tạo ra cacbon oxit và niken kim loại. Hai phản ứng này tạo thành cơ sở cho quy trình Mond để sản xuất niken tinh khiết.

Niken tetracacbonyl

Tham chiếu Beilstein 6122797
ChEBI 30372
Giới hạn nổ 2–34%
Số CAS 13463-39-3
InChI
đầy đủ
  • 1/4CO.Ni/c4*1-2;/rC4NiO4/c6-1-5(2-7,3-8)4-9
Điểm sôi 43 °C (316 K; 109 °F)
Tọa độ Tứ phương
Ký hiệu GHS Bản mẫu:GHS06 Bản mẫu:GHS health hazard Bản mẫu:GHS09
Công thức phân tử Ni(CO)4
Danh pháp IUPAC Tetracarbonylnickel
Khối lượng riêng 1,319 g/cm³
Ảnh Jmol-3D ảnh
Hình dạng phân tử Tứ phương
PubChem 26039
Độ hòa tan trong nước 18 mg/100mL (10 °C)[cần dẫn nguồn]
Bề ngoài chất lỏng không màu[1]
Độ hòa tan tan trong nhiều dung môi hữu cơ
hòa tan trong axit nitric, nước cường toan
DeltaHc −1180 kJ/mol
Mùi mùi mốc,[1] như bụi gạch
Entanpihình thành ΔfHo298 −632 kJ/mol
Tham chiếu Gmelin 3135
Số RTECS QR6300000
Nhóm chức liên quan Sắt pentacacbonyl
Đicoban octacacbonyl
SMILES
đầy đủ
  • [O+]#C[Ni-4](C#[O+])(C#[O+])C#[O+]

Mômen lưỡng cực không
Khối lượng mol 171,0046 g/mol
Áp suất hơi 315 mmHg (20 °C)[1]
Độ nhớt 3,05 x 10−4 Pa s
Điểm nóng chảy −17,2 °C (256,0 K; 1,0 °F)
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P201, P202, P210, P233, P240, P241, P242, P243, P260, P271, P273, P280, P281, P284, P303+361+353, P304+340, P308+313, P310, P320, P370+378, P391, P403+233, P403+235, , P501
NFPA 704

3
4
3
 
IDLH Ca [2 ppm][1]
PEL TWA 0,001 ppm (0,007 mg/m³)[1]
REL TWA 0,001 ppm (0,007 mg/m³)[1]
Tên khác Niken(0) cacbonyl
Niken(0) tetracacbonyl
Entropy mol tiêu chuẩn So298 320 J K−1 mol−1
Số EINECS 236-669-2
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H225, H300, H310, H330, H351, H360D, H400, H410

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Niken tetracacbonyl http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://www-cie.iarc.fr/htdocs/monographs/vol49/nic... http://www.cdc.gov/niosh/npg/npgd0444.html http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://webbook.nist.gov/chemistry/ http://ecb.jrc.it/ http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2F047084289X.rt025m //dx.doi.org/10.1002%2F14356007.a17_235.pub2